Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm tiếng Hàn – Phòng Đào tạo và Người học

Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm tiếng Hàn

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình cử nhân Sư phạm Tiếng Hàn Quốc đào tạo đặt mục tiêu đào tạo những cử nhân (giáo viên giảng dạy tiếng Hàn Quốc ở bậc phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp và các cơ sở đào tạo tiếng Hàn Quốc trong cả nước) có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Hàn Quốc và sử dụng thành thạo tiếng Hàn Quốc tối thiểu bậc 5 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương TOPIK cấp 5); được trang bị tri thức về hoạt động dạy học và sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề); có những kĩ năng bổ trợ như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Hàn Quốc được giảng dạy; có kiến thức rộng về văn hóa xã hội; có thể tiếp tục tự nghiên cứu, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Hàn Quốc nói riêng và ngành sư phạm nói chung.

2. Khung chương trình đào tạo

STTMã học phầnKhối kiến thứcSố tín chỉ
I Khối kiến thức chung(không tính các học phần từ 9-11)27
1PHI1004Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 12
2PHI1005Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 13
3POL1001Tư tưởng Hồ Chí MinhHo Chi Minh Ideology2
4HIS1002Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt NamThe Revolutionary Line of theCommunist Party of Vietnam3
5INT1004Tin học cơ sở 2Introduction to Informatics 23
6Ngoại ngữ cơ sở 1Foreign Language 14
FLF1105Tiếng Anh cơ sở 1General English 1
FLF1205Tiếng Nga cơ sở 1General Russian 1
FLF1305Tiếng Pháp cơ sở 1General French 1
FLF1405Tiếng Trung cơ sở 1General Chinese 1
FLF1505Tiếng Đức cơ sở 1General German 1
FLF1605Tiếng Nhật cơ sở 1General Japanese 1
FLF1805Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 1General Spanish 1
FLF1905Tiếng Thái cơ sở 1General Thai 1
FLF2105Tiếng Ý cơ sở 1General Italian 1
7Ngoại ngữ cở sở 2Foreign Language 25
FLF1106Tiếng Anh cơ sở 2General English 2
FLF1206Tiếng Nga cơ sở 2General Russian 2
FLF1306Tiếng Pháp cơ sở 2General French 2
FLF1406Tiếng Trung cơ sở 2General Chinese 2
FLF1506Tiếng Đức cơ sở 2General German 2
FLF1606Tiếng Nhật cơ sở 2General Japanese 2
FLF1806Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 2General Spanish 2
FLF1906Tiếng Thái cơ sở 2General Thai 2
FLF2106Tiếng Ý cơ sở 2General Italian 2
8Ngoại ngữ cở sở 3Foreign Language 35
FLF1107Tiếng Anh cơ sở 3General English 3
FLF1207Tiếng Nga cơ sở 3General Russian 3
FLF1307Tiếng Pháp cơ sở 3General French 3
FLF1407Tiếng Trung cơ sở 3General Chinese 3
FLF1507Tiếng Đức cơ sở 3General German 3
FLF1607Tiếng Nhật cơ sở 3General Japanese 3
FLF1807Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 3General Spanish 3
FLF1907Tiếng Thái cơ sở 3General Thai 3
FLF2107Tiếng Ý cơ sở 3General Italian 3
9Giáo dục thể chấtPhysical Education4
10Giáo dục quốc phòng – an ninhNational Defence Education8
11Kỹ năng bổ trợSoft skills3
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực6/15
12KOR1001Địa lý đại cươngIntroduction to Geography3
13KOR1002Môi trường và phát triểnEnvironment and Development3
14MAT1078Thống kê cho khoa học xã hộiStatistics for Social Sciences2
15MAT1092Toán cao cấpAdvanced Mathematics4
16MAT1101Xác suất thống kêStatistics and Probability3
IIIKhối kiến thức theo khối ngành8
III.1 Các học phần bắt buộc6
17HIS1052BCơ sở văn hoá Việt NamIntroduction to Vietnamese Culture3
18VLF1052Nhập môn Việt ngữ họcIntroduction to Vietnamese Linguistics3
III.2 Các học phần tự chọn2/14
19VLF1053Tiếng Việt thực hànhPrtactical Vietnamese2
20FLF1002Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcResearch Methods2
21PHI1051Logic học đại cươngGeneral Logics2
22FLF1003Tư duy phê phánCritical Thinking2
23FLF1004Cảm thụ nghệ thuậtArtistry2
24FLF1001Lịch sử văn minh thế giớiHistory of World Civilization2
25HIS1053Văn hóa các nước ASEANIntroduction to Southeast Asian Cultures2
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành57
IV.1Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa18
IV.1.1Các học phần bắt buộc12
26KOR2001Ngôn ngữ học tiếng Hàn Quốc 1Korean Linguistics 13
27KOR2002Ngôn ngữ học tiếng Hàn Quốc 2Korean Linguistics 23
28KOR2003Đất nước học Hàn Quốc 1Korean Countries Studies 13
29KOR2004Giao tiếp liên văn hóaIntercultural Communication3
IV.1.2 Các học phần tự chọn6/24
30KOR2024Ngữ dụng học tiếng Hàn QuốcKorean Pragmatics3
31KOR2006Ngôn ngữ học đối chiếuContrastive Linguistics3
32KOR2007Hình thái học tiếng Hàn QuốcKorean Morphology3
33KOR2008Hán tự tiếng Hàn QuốcChinese Characters in Korea3
34KOR2009Ngôn ngữ học xã hộiSociolinguistics3
35KOR3045Văn học Hàn Quốc 1Korean Literature 13
36KOR2011Đất nước học Hàn Quốc 2Korean Countries Studies 23
37KOR2015Văn học Hàn Quốc 2Korean Literature 23
IV.2 Khối kiến thức tiếng39
38KOR4021Tiếng Hàn Quốc 1AKorean 1A4
39KOR4022Tiếng Hàn Quốc 1BKorean 1B4
40KOR4023Tiếng Hàn Quốc 2AKorean 2A4
41KOR4024Tiếng Hàn Quốc 2BKorean 2B4
42KOR4025Tiếng Hàn Quốc 3AKorean 3A4
43KOR4026Tiếng Hàn Quốc 3BKorean 3B4
44KOR4028Tiếng Hàn Quốc4AKorean 4A4
45KOR4029Tiếng Hàn Quốc 4BKorean 4B4
46KOR4027BTiếng Hàn Quốc 3CKorean 3C3
47KOR4030BTiếng Hàn Quốc 4CKorean 4C4
VKhối kiến thức ngành38
V.1. Các học phần bắt buộc17
48PSF3007Tâm lý họcPsychology3
49PSF3008Giáo dục họcPedagogy3
50PSF3006Quản lý hành chính nhà nước – Quản lý giáo dục và đào tạoState Administration & Education Management2
51KOR3050Lý luận giảng dạy tiếng Hàn QuốcAn Introduction to Korean Teaching Methodology3
52KOR3051Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn QuốcKorean Language Teaching Techniques and Practices3
53KOR3052Kiểm tra đánh giá tiếng Hàn QuốcKorean Language Testing and Assessment3
V.2Các học phần tự chọn12/24
54KOR3053Thiết kế giáo án và phát triển tài liệuLesson Planning and Materials Adaptation3
55KOR3054Thực hành giảng dạy tiếng Hàn QuốcPractice in Korean Language Teaching3
56KOR3055Kỹ năng thuyết trìnhPresentation Skills3
57KOR3056Kỹ năng  giao tiếp và ứng xử sư phạmCommunication Skills & Pedagogical Behaviours3
58KOR3057Ứng dụng công nghệ trong  giảng dạy ngoại ngữICT in Foreign Language Teaching3
59KOR3058Xây dựng chương trình  và nội dung giảng dạyCurriculum & Syllabus Design3
60KOR3002Phiên dịchInterpretation3
61KOR3003Biên dịchTranslation3
V.3Thực tập và tốt nghiệp9
62KOR4001Thực tậpPracticum3
63KOR4051Khoá luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thếGraduation Paper or alternative subject(s)6
Tổng136

3. Vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Giáo viên, cán bộ giảng dạy tiếng Hàn Quốc ở các trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông, trung học cơ sở, các cơ sở đào tạo tiếng Hàn Quốc,v…
  • Cán bộ nghiên cứu khoa học giáo dục ngoại ngữ, nghiên cứu ngôn ngữ học hay quốc tế học tại các đơn vị, viện nghiên cứu chuyên ngành.
  • Nếu được nâng cao trình độ, học thêm một số học phần của ngành phiên dịch, có thể đảm nhận vị trí biên – phiên dịch, thư kí, nhân viên tại các công ty, cơ quan Hàn Quốc, hoặc các đơn vị khác có sử dụng tiếng Hàn Quốc.
  • Có thể đảm nhận vị trí hướng dẫn du lịch hoặc trợ lý đối ngoại nếu được nâng cao trình độ ở những học phần liên quan.
  • Có thể tiếp tục nghiên cứu ở những ngành khoa học liên quan hoặc học nâng cao trình độ ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ.